BÁO GIÁ TÔN MỚI NHẤT NĂM 2024
Báo giá tôn mới nhất | Tổng đại lý tôn thép số 1 Miền Nam |
Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù bạn ở đâu. |
Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
Tư vấn miễn phí | Tư vấn chọn loại sản phẩm thích hợp nhất |
Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác tiếp theo |
• Báo giá tôn mang tính chất tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ liên hệ để có giá chính xác ở thời điểm thực kèm chiết khấu mới nhất khi mua sản phẩm số lượng lớn.
TÔN MÀU ( 5 sóng, 9 sóng , 13 sóng ) | TÔN MÀU ( 5 sóng, 9 sóng , 13 sóng ) | ||||||
Độ dày in trên tôn | Tỷ trọng | Đơn giá | Độ dày in trên tôn | Tỷ trọng | Đơn giá | ||
( Kg/m) | ( Khổ 1,07m ) | ( Kg/m) | ( Khổ 1,07m ) | ||||
2 zem 50 | 2,00 | 55.000 | 4 zem 00 | 3,20 | 87.000 | ||
3 zem 00 | 2,30 | 69.000 | 4 zem 50 | 3,40 | 91.000 | ||
3 zem 50 | 2,70 | 76.000 | 4 zem 50 | 3,60 | 96.000 | ||
4 zem 00 | 3,00 | 81.000 | 5 zem 00 | 3,95 | 106.000 | ||
Liên hệ : . liên hệ | |||||||
TÔN MÀU HOA SEN | |||||||
Độ dày in trên tôn | Tỷ trọng | Đơn giá | Độ dày in trên tôn | Tỷ trọng | Đơn giá | ||
( Kg/m) | ( Khổ 1,07m ) | ( Kg/m) | ( Khổ 1,07m ) | ||||
4 zem 00 | 3,40 | 121.000 | 3 zem 00 | 3,00 | 89.000 | ||
4 zem 50 | 3,90 | 139.000 | 4 zem 00 | 3,78 | 106.000 | ||
5 zem 00 | 4,40 | 156.000 | |||||
Liên hệ : . liên hệ | |||||||
TÔN MÀU CUỘN | TÔN SÓNG NGÓI | ||||||
Độ dày in trên tôn | Tỷ trọng | Đơn giá | Độ dày in trên tôn | Tỷ trọng | Đơn giá | ||
( Kg/m) | ( Khổ 1,07m ) | ( Kg/m) | ( Khổ 1,07m ) | ||||
3 zem 00 | 1,80 ˜ 1,85 | Liên hệ | 4 zem 00 | 3,20 | 99.000 | ||
3 zem 50 | 2,30 ˜ 2,40 | Liên hệ | 4 zem 50 | 3,40 | 106.000 | ||
4 zem 00 | 2,50 ˜ 2,70 | Liên hệ | 4 zem 50 | 3,60 | 109.000 | ||
4 zem 50 | 3,05 ˜ 3,15 | Liên hệ | 5 zem 00 | 4,00 | 119.000 | ||
Liên hệ : . liên hệ | |||||||
TÔN MÀU ĐÔNG Á | |||||||
Độ dày in trên tôn | Tỷ trọng | Đơn giá | Độ dày in trên tôn | Tỷ trọng | Đơn giá | ||
( Kg/m) | ( Khổ 1,07m ) | ( Kg/m) | ( Khổ 1,07m ) | ||||
3 zem 20 | 2,75 | 72.000 | 4 zem 00 | 3,35 | 109.000 | ||
3 zem 30 | 3,05 | 81.000 | 4 zem 50 | 3,90 | 124.000 | ||
3 zem 60 | 3,20 | 82.000 | 5 zem 00 | 4,35 | 136.000 | ||
4 zem 20 | 3,70 | 99.000 | |||||
4 zem 50 | 4,10 | 106.000 | |||||
Liên hệ : . liên hệ | |||||||
SƠ LƯỢC VỀ TÔN LỢP
Với các tên gọi khác nhau tôn lợp còn được gọi là tấm lợp, bất kì công trình xây dựng nào hiện nay đa phần đều sử dụng tôn lợp. Trước kia, các phương pháp đổ bê tông mái bằng hoặc lợp ngói đều có những mặt hạn chế nhất định. Đầu tiên có thể nói là về tính thẩm mỹ, độ che chắn…
Khi các phương pháp lợp truyền thống thể hiện nhiều mặt hạn chế thì tôn lợp xuất hiện.
Tôn lợp không những đáp ứng về tính thẩm mỹ cho công trình mà còn bảo đảm về độ che phủ, cũng như chi phí tiết kiệm đáng kể khi tuổi thọ của chúng cao có thể kéo dài tới 50 năm.
==> Tìm hiểu Báo giá thép hộp mới nhất năm 2024
PHÂN LOẠI TÔN LỢP MÁI
Nếu để thống kê tất cả các loại tôn thì có thể lên đến hàng chục loại khác nhau, sở dĩ nó đa dạng như vậy nhằm đáp ứng cho nhiều kiểu công trình khác nhau.
Cụ thể để phân loại tôn lợp, người ta thường dựa vào nhiều tiêu chí khác nhau như : màu sắc, kiếu dáng, cấu tạo và chất liệu,…
*Phân loại theo cấu tạo thì tôn lợp thường được chia thành 3 loại chính:
- Tôn thường 1 lớp
- Tôn 2 lớp
- Tôn 3 lớp
*Phân loại theo chất liệu tôn cũng có 3 loại chính:
- Tôn nhôm
- Tôn Inox
- Tôn thép : người ta thường mạ kẽm hoặc mạ hợp kim nhôm kẽm.
Trên thực tế thì có 3 loại tôn được sử dụng nhiều nhất là : tôn lạnh 1 lớp , tôn 3 lớp ( tôn mát ) và tôn cán sóng.
Tôn lạnh 1 lớp
Là loại tôn được sử dụng phổ biến, được sản xuất theo công nghệ hiện đại có loại mạ màu. Thực tế, tôn lạnh là loại tôn thép được mạ hợp kim nhôm kẽm. Với bề mặt được mạ thành phần chính là nhôm, kẽm và silic.
Ưu điểm của loại tôn này là có khả năng cách nhiệt tốt. Ngoài ra, còn có khả năng chống ăn mòn oxy tốt hơn so với các loại tôn thường.
Tôn 3 lớp ( Tôn mát )
Nghe có vẻ giống tôn lạnh nhưng lại khác hoàn toàn vì chúng được tạo nên từ sự kết hợp của 3 lớp : 1 lớp tôn kẽm + 1 lớp chống cháy PU + 1 lớp giấy bạc.
Vì có cấu tạo 3 lớp nên tôn mát có khả năng cách nhiệt tốt, độ bền cao, chống nắng mưa , đáp ứng mọi thời tiết khắc nghiệt. Cũng chính vì ưu điểm này nên tôn mát là sự lựa chọn của nhiều chủ công trình.
Vì có cấu tạo 3 lớp nên tôn mát có khả năng cách nhiệt tốt, độ bền cao, chống nắng mưa , đáp ứng mọi thời tiết khắc nghiệt. Cũng chính vì ưu điểm này nên tôn mát là sự lựa chọn của nhiều chủ công trình.
Tôn cán sóng đa dạng về kích thước và chia theo nhiều loại sóng như : 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng,… Nhược điểm của tôn này là chỉ thích hợp với những vùng có khí hậu ổn định, không phù hợp với những vùng có khí hậu khắc nghiệt.
ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA TÔN LỢP
Mỗi loại tôn lại có điểm mạnh cũng như điểm yếu khác nhau, sự đa dạng về mẫu mã là để phục vụ cho nhiều công trình kiến trúc khác nhau.
Mặc dù vậy, chúng cũng có những ưu điểm nhất định là:
- Chống ăn mòn do môi trường gây ra.
- Kháng nhiệt, chống nóng: Tất cả các loại tôn đều có khả năng kháng nhiệt và chống nóng. Tuy nhiên, khả năng cao nhất là tôn lạnh
- Độ bền cao
Mỗi loại tôn đều có điểm mạnh và điểm yếu riêng. Vì vậy, để có thể lựa chọn loại tôn phù hợp nhất cho công trình của mình cần chú ý các điểm mạnh yếu của từng loại:
Tiêu chí đánh giá | Ưu điểm | Nhược điểm |
Tôn lạnh 1 lớp | Có khả năng chống oxy hóa tốt nhất.Cách nhiệt tốt.
Tuổi thọ cao |
Tính thẩm mỹ không cao, dễ bị chầy xước khi thi công |
Tôn 3 lớp ( tôn mát ) | Cách nhiệt tốt, chống cháy trong khoảng thời gian 1h-2h.Trọng lượng nhẹ, vận chuyển dễ dàng.
Độ bền cao. |
Giá thành cao |
Tôn cán sóng | Tính thẩm mỹ cao.Độ bền cao. | Khả năng cách nhiệt kém |
MUA TÔN Ở ĐÂU CHẤT LƯỢNG – UY TÍN
Với kinh nghiệm hơn 10 năm trong lĩnh vực kinh doanh sắt thép các loại nói chung và sắt tấm nói riêng, chúng tôi đã phục vụ hàng trăm ngàn khách hàng và cung ứng hàng vạn tấn sắt thép tới nhiều công trình trên cả nước. Sỏ hữu đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép cùng với kho bãi rộng rãi và phương tiện sẵn sàng vận chuyển sắt thép mỗi ngày. Chỉ với một cuộc gọi , khách hàng sẽ được tư vấn mọi thông tin liên quan và hỗ trợ cho quý khách lựa chọn sản phẩm sắt thép phù hợp với công trình của mình.
ĐẶC BIỆT, đối với khách hàng đặt hàng và mua sắt thép số lượng lớn sẽ được chiết khấu từ 200-500 đồng/kg hoặc 2-3% trên tổng giá trị đơn và được hỗ trợ miễn phí vận chuyển với bán kính 250km. Công ty chúng tôi cam kết cung ứng cho khách hàng sản phẩm mới 100%. Không những thế, mọi giao dịch đều có đầy đủ giấy tờ, chứng từ và hóa đơn để đảm bảo tính minh bạch. Ngoài ra, chúng tôi cũng tự hào là đại lý cấp 1 của nhiều thương hiệu lớn nhằm mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng nhất và giá hợp lý nhất. Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn và mua sản phẩm giá tốt nhé !
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP VẠN PHÚC
Địa chỉ : 1638 QL 1A , P. Tân Thới Hiệp , Q.12 , TP . HCM
Kho hàng 1 : Đường số 5, KCN Lê Minh Xuân , Bình Chánh , TP HCM.
Kho hàng 2 : Chu Hải , Tân Hải , Tân Thành , Bà Rịa – Vũng Tàu.
Hotline : liên hệ .
Website : Tonthepdaithang.com
Chuyên cung cấp các loại tôn, thép hộp mạ kẽm, thép hình và thép xây dựng.