Báo giá Inox mới nhất

Danh mục:
Quý khách cần tư vấn về sản phẩm, cũng như nhận báo giá mới nhất, đừng ngần ngại gọi cho chúng tôi để được tư vấn tận tình nhất Hotline/Zalo: 0932256300
Nhận báo giá

THÔNG TIN SẢN PHẨM :

MÔ TẢ INOX HỘP

1. Inox hộp là gì?

Inox hộp hay hộp inox là một dạng sản phẩm được thiết kế từ inox. Được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất công nghiệp cũng như trong cuộc sống hằng ngày. Dạng sản phẩm này được sản xuất đa dạng chủng loại, kích thước và được bào chế từ nhiều loại inox khác nhau với mục đích nhằm đảm bảo đáp ứng đầy đủ được nhu cầu sử dụng đa dạng của mọi khách hàng.

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại inox khác nhau như là inox 304, inox 201 hoặc inox 316. Tất nhiên giá thành của từng loại phụ thuộc nhiều vào chất lượng của nó. Trong thực tế thì loại inox 304 được đánh giá cao nhất trong các loại inox và nó cũng được đưa vào sử dụng nhiều trong thời gian gần đây.

2. Thông số kỹ thuật các hộp inox 

2.1 Thông số kỹ thuật hộp chữ nhật Inox 304

  • Mác thép: 304/ 304L
  • Bề mặt: BA
  • Độ dày: 0.5mm, 0.6 mm, 0.7mm, 0.8mm – 1.5mm
  • Chiều dài: 6000 mm hoặc theo yêu cầu

2.2 Thông số kĩ thuật hộp chữ nhật Inox 201 

  • Chiều dài: 6 m ( hoặc theo kích thước đơn hàng )
  • Độ dày thành ống : từ 0.7 đến 1.9 mm.
  • Seri mác thép : 201.
  • Độ bóng bề mặt : BA/HL/No4.
  • Chất lượng hàng : loại I.

2.3 Thông số kĩ thuật hộp chữ nhật Inox 316 

  • Tên sản phẩm: Hộp Inox Công Nghiệp SUS316
  • Bề mặt: No.1
  • Chất lượng: Hàng loại 1
  • Xuất xứ: Đài Loan, Việt Nam
  • Quy cách: 40mm x 80mm x 3mm, 50mm x 50mm x 3mm
  • Chiều dài: 6000mm

3. Báo giá sắt Inox

3.1 Bảng báo giá hộp Inox trang trí

3.2 Bảng báo giá hộp Inox công nghiệp

3.3 Bảng giá thép V inox

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ
20 x 20 x 6000 2ly No.1 70.000 – 85.000
30 x 30 x 6000 2ly-4ly No.1 70.000 – 85.000
40 x 40 x 6000 2ly-4ly No.1 70.000 – 85.000
50 x 50 x 6000 2ly-6ly No.1 70.000 – 85.000
65 x 65 x 6000 5ly-6ly No.1 70.000 – 85.000
75 x 75 x 6000 6ly No.1 70.000 – 85.000
100 x 100 x 6000 6ly No.1 70.000 – 85.000

3.4 Bảng giá thép U inox

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ
35 x 60 x 35 4ly No.1 75.000 – 85.000
40 x 80 x 40 5ly No.1 75.000 – 85.000
50 x 100 x 50 5ly No.1 75.000 – 85.000
50 x 120 x 50 6ly No.1 75.000 – 85.000
65 x 150 x 65 6ly No.1 75.000 – 85.000
75 x 150 x 75 6ly No.1 75.000 – 85.000

3.5 Bảng giá 304 trang trí

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA 65.000 – 80.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA 65.000 – 80.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA 65.000 – 80.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA 65.000 – 80.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA 65.000 – 80.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA 65.000 – 80.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA 65.000 – 80.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA 65.000 – 80.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA 65.000 – 80.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA 65.000 – 80.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA 65.000 – 80.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA 65.000 – 80.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA 65.000 – 80.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA 65.000 – 80.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA 65.000 – 80.000
Phi 101 0.8li – 2li BA 65.000 – 80.000
Phi 114 0.8li – 2li BA 65.000 – 80.000
Phi 141 0.8li – 2li BA 65.000 – 80.000

3.6 Bảng giá inox 304 công nghiệp

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ
Ống inox Phi 13- DN8 SCH No.1 88.000 – 100.000
Ống inox Phi 17- DN10 SCH No.1 88.000 – 100.000
Ống inox Phi 21- DN15 SCH No.1 88.000 – 100.000
Ống inox Phi 27- DN20 SCH No.1 88.000 – 100.000
Ống inox Phi 34- DN25 SCH No.1 88.000 – 100.000
Ống inox Phi 42- DN32 SCH No.1 88.000 – 100.000
Ống inox Phi 49- DN40 SCH No.1 88.000 – 100.000
Ống inox Phi 60- DN50 SCH No.1 88.000 – 100.000
Ống inox Phi 76- DN65 SCH No.1 88.000 – 100.000
Ống inox Phi 90- DN80 SCH No.1 88.000 – 100.000
Ống inox Phi 101- DN90 SCH No.1 110.000 – 140.000
Ống inox Phi 114- DN 100 SCH No.1 110.000 – 140.000
Ống inox Phi 141- DN125 SCH No.1 110.000 – 140.000
Ống inox Phi 168- DN150 SCH No.1 110.000 – 140.000
Ống inox Phi 219- DN200 SCH No.1 110.000 – 140.000

4. Đặc tính hộp Inox

Hộp Inox 304 là loại inox tiêu chuẩn “18/8” là loại linh hoạt nhất và hay được sử dụng rộng rãi nhất, có sẵn trong một phạm vi rộng lớn hơn các loại Inox khác, nhiều loại bề mặt hoàn thiện hơn bất kỳ loại inox nào khác. Nó có khả năng xuất sức trong gia công định hình và khả năng hàn tuyệt vời. Cấu trúc Austenit cân bằng của Inox 304 cho phép dập vuốt sâu được mà không cần ủ trung gian, lý do đó đã làm cho SUS304 này chiếm ưu thế trong sản xuất của các bộ phận yêu cầu dập sâu như bồn rửa, thiết bị rỗng và chảo.

Đối với các ứng dụng này người ta thường sử dụng phiên bản đặc biệt gọi là biến thể “304DDQ” (Dập – Vuốt – Sâu). SUS304 rất dễ dàng gia công hoặc định hình thành vào một loạt các thành phần cho các ứng dụng trong, các lĩnh vực kiến trúc, giao thông vận tải và công nghiệp. Inox 304 cũng có tính hàn xuất sắc. Đặc biệt là không cần ủ mối hàn kể cả khi hàn phần mỏng.

5. Ưu điểm vượt trội của hộp Inox

Hộp Inox đem lại những ưu điểm vượt trội trong quá trình sử dụng, chúng được những chuyên gia đánh giá cao bởi sự nổi bật và những tác dụng sử dụng với nhiều mục đích khác nhau. Những ưu điểm đó phải kể đến đó là:

–  Khả năng chống ăn mòn: ống inox là sản phẩm có khả năng chống ăn mòn tốt, bởi vậy loại thép hộp sử dụng chất liệu inox này cũng có khả năng chống ăn mòn tốt. Đặc biệt, ống Inox 304 là loại vật liệu có khả năng chống lại sự ăn mòn tốt trong các môi trường chế biến thực phẩm, ngành kiến trúc, ngành dệt nhuộm,…tất cả đều rất tuyệt vời.

–  Ưu điểm chịu nhiệt rất tốt: Hộp inox là sản phẩm có khả năng chịu nhiệt tốt do thừa hưởng từ tinh chất inox. Đặc biệt, loại hộp inox 304 có khả năng chống lại sự oxy hóa rát cao. Chính vì thế, hộp Inox là sản phẩm có độ dẻo rất tuyệt vời bởi vậy sử dụng phù hợp trong rất nhiều công trình.

–  Tính chất vật lý và cơ tính: Thép không gỉ là sản phẩm có từ tính rất ít, đặc biệt là loại inox 304, hầu như độ từ tính của inox 304 không có. Từ tính của inox 304 chỉ mạnh khi làm việc trong môi trường nhiệt độ thấp.

–  Khả năng gia công: Hộp Inox là sản phẩm có khả năng tạo hình tuyệt vời, chúng có thể được dát mỏng mà không cần đến quá trình gia nhiệt. Chính vì vậy mà trong sản xuất các chi tiết inox hầu hết đều sử dụng hộp inox 304. Trừ phương pháp hàn gió thì hộp inox 304 phù hợp với mọi kỹ thuật hàn. Bởi vậy mà hộp inox với các vết cắt, mối hàn khi cấu thành sản phẩm đều rất đẹp mắt.

6. Ứng dụng của hộp inox

Inox hộp hiện nay đang được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cũng như trong cuộc sống hằng ngày. Hộp inox bao gồm đa dạng chủng loại, kích thước và được chế tạo từ nhiều loại inox khác nhau nhằm đảm bảo đáp ứng được nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng.

6.1. Ứng dụng trong dân dụng:

Khi đời sống con người ngày càng được nâng cao, nguyên vật liệu inox sẽ thay thế dần vật liệu thép đen và ngày càng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực dân dụng, đó là:

Thiết bị vật tư y tế

Vật liệu trang trí nội thất cho các nhà hàng, khách sạn, ga tàu, bến xe và nơi công cộng….

Làm đồ gia dụng như phụ kiện nhà bếp, bồn chứa nước, lò nướng, bếp ga, bếp công nghiệp, dụng cụ nhà bếp, thiết bị khử mùi, thiết bị vệ sinh.

6.2. Ứng dụng trong công nghiệp:

Trong ngành công nghiệp, Inox có tên gọi kỹ thuật là ” thép không gỉ”. Inox được sử dụng rất nhiều trong các ngành công nghiệp, cả công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.

Công nghiệp nặng:

+ Công nghiệp đóng tàu, CN dầu khí (đường khí dẫn dầu và khí ga công nghiệp), công nghiệp luyện clanke ở các nhà máy xi măng.

+ Các công trình thủy điện, các nhà máy hóa chất

Công nghiệp nhẹ:

+ Phục vụ các ngành hóa thực phẩm như: Các nhà máy đồ hộp, nhà máy bia, nhà máy hóa chất….

+ Nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh.